Tập thể A3 - THPT Đông Hà - - - 2010-2013
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Tập thể A3 - THPT Đông Hà - - - 2010-2013

Mỗi ngày là một món quà mà cuộc sống đã ban tặng cho chúng ta. Hãy trân trọng nó như bạn trân trọng chính mình.
 
Trang ChínhTrang Chính  Tìm kiếmTìm kiếm  Latest imagesLatest images  Xem điểm  Đăng kýĐăng ký  Đăng Nhập  

Pokemon update

•Pokemon Anime
•Pokemon Manga
•Tin tức công nghệ

Lastest topic

Bài gửiNgười gửiThời gian
Teen thời @ ôn thi đại học như thế nào? Thu Jan 16, 2014 10:10 am
Sửa chữa Smartphone – nghề thời thượng Thu Jan 16, 2014 10:08 am
Học cao đẳng có thể phải lấy bằng trung cấp? Sun Jan 05, 2014 11:39 pm
Tuyển lập lờ, sinh viên chịu thiệt Sun Jan 05, 2014 11:38 pm
tên những trường ĐH, CĐ mang tính mạo danh Thu Apr 25, 2013 4:12 pm
Xin đừng lựa chọn như tôi: FPT = buồn ... buồn... Thu Apr 25, 2013 4:12 pm
10 Lý do Nên hay Không vào học Đại học FPT Thu Apr 25, 2013 4:11 pm
kiến nghị giải thể những trường yếu kém Thu Apr 25, 2013 4:11 pm
Sinh viên ĐH Kiến Trúc đòi biểu tình Thu Apr 25, 2013 4:10 pm
Hội người mệt mỏi vì học phí ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng tăng cao Thu Apr 25, 2013 4:10 pm
Đại học FPT- những câu chuyện đáng buồn. Thu Apr 25, 2013 4:07 pm
FPT đang ở trong một thân thể không khỏe mạnh" Thu Apr 25, 2013 4:07 pm
Nhật kí của sinh viên FPT Thu Apr 25, 2013 4:06 pm
Tái phạm xác định chỉ tiêu, có thể hủy công nhận hiệu trưởng Thu Apr 25, 2013 4:06 pm
3 trường đại học bị đình chỉ tuyển sinh Thu Apr 25, 2013 4:06 pm

Share
 

 Một số đề toán

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Tác giảThông điệp
i_wish_everyone_happy
Thành viên
Thành viên
i_wish_everyone_happy

Tổng số bài gửi : 10
A3 Dollars A3 Dollars : 21
Số lân được cảm ơn: : 0
Join date : 01/12/2010
Mức cảnh báo : Good

Một số đề toán Empty
Bài gửiTiêu đề: Một số đề toán   Một số đề toán EmptyThu Dec 16, 2010 11:00 am

ĐỀ 1

Bài 1. Chứng minh mệnh đề: “Nếu abc > 0 thì trong ba số a, b, c có ít nhất một số dương”.
Bài 2. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2. Suy ra đồ thị hàm số y = x|x|.
Bài 3. Cho tam giác ABC có A(1;3), B(2;1), C(–2;1).
1/ Tìm trọng tâm G của tam giác ABC.
2/ Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC.
Bài 4. Cho tứ giác ABCD.
1/ Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD, BC.
Chứng minh: + = 2 , + = 2
2/ Lấy điểm H nằm trên cạnh AD, K trên cạnh BC thoả: = = .
Chứng minh: = (2 + ).

ĐỀ 2

Bài 1. Cho hàm số y = f(x) = x2  4x + 3.
1/ Vẽ đồ thị hàm số y = f(x).
2/ Dựa vào đồ thị, tìm tập hợp các giá trị của x sao cho y  3.
Bài 2. 1/ Giải các phương trình:
a/ x2 – (2 + 1)x + 2 + = 0.
b/ x – 6= x2 – 5x + 9.
2/ Định m để phương trình:
a/ + = 2 vô nghiệm.
b/ mx + 1= 3x + m – 1có nghiệm duy nhất.
Bài 3. Giải các hệ phương trình sau:
1/ 2/ .
Bài 4. 1/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(1;2) và B(–4;5).
a/ Xác định tọa độ điểm C để O là trọng tâm tam giác ABC.
b/ Xác định tọa độ điểm D để + = .
2/ Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm trên đoạn BC sao cho BI = BC và E là điểm thỏa mãn hệ thức = 2 . Chứng minh A, I, E thẳng hàng.

ĐỀ 3

Bài 1. Giải phương trình: x2  6x  11= 2x  2.
Bài 2. 1/ Vẽ đồ thị hàm số: y = .
2/ Xác định m để phương trình (m  1)x2 + 2mx  2 + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa + = 5.
Bài 3. Cho hình chữ nhật ABCD và điểm M tùy ý. Chứng minh:
1/ MA2 + MC2 = MB2 + MD2.
2/ . = . .
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho: A(–3;–7), B(2;5), C(–8;9), K(x;1).
1/ Tìm toạ đô ̣vectơ sao cho  3 = .
2/ Tìm x để A, C, K thẳng hàng.

ĐỀ 4

Bài 1. Giải và biện luận các phương trình sau theo m:
1/ (m2 + m)x = m2  1
2/ + = 2.
Bài 2. Giải và biện luận hệ phương trình:
1/ .
2/ .
Bài 3. Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị là (P).
1/ Tìm a, b, c để (P) qua ba điểm A(0;2), B(1;0), C(–1;6).
2/ Với a, b, c tìm được, hãy xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
3/ Dùng đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình: x2  3x + 4  k = 0.
Bài 4. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Trên ba cạnh AB, BC, CA lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho = , = , = .
1/ Tính . .
2/ Biểu thị , theo và .
3/ Chứng minh rằng MP vuông góc với AN.

ĐỀ 5

Bài 1. Giải phương trình: 2xx  3= 2x.
Bài 2. Tìm m để:
1/ Phương trình x2 + 2(m + 1)x + m(m  1) = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa + = 4.
2/ Phương trình 5x  2m + 3= 2x  3 + m có nghiệm duy nhất.
Bài 3. Cho A(2;1), B(6;3), C(3;4), D(7;2).
1/ Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông cân tại C. Tính diện tích tam giác ABC.
2/ Chứng minh rằng tam giác ABD có góc B là góc tù.
3/ Xác định tâm và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 4. Cho hình vuông ABCD cạnh a.
Gọi M, N là 2 điểm nằm trên cạnh BC sao cho BM = CN = a. Tính . theo a.

ĐỀ 6

Bài 1. Cho hàm số: y = x2 – 4x + 3.
1/ Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
2/ Dựa vào đồ thị (P), hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
x2 – 4x + 7 – m = 0 (1)
Bài 2. Giải và biện luận phương trình: m(x + 1) = m2  6  2x.
Bài 3. Cho tam giác ABC.
1/ Trên BC lấy hai điểm M và I sao cho = 3 và + = . Hãy biểu thị theo và .
2/ Tìm tập hợp điểm M thỏa: MA2 – MB2 + AC2 – CB2 = 0.
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho: A(2;–5), B(–1;3) và C(5;5).
1/ Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
2/ Tìm toạ độ điểm F sao cho:  4 = .
3/ Tìm toạ độ điểm N thuộc trục Oy sao cho  + +  ngắn nhất.


ĐỀ 7

Bài 1. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y =  x + 1.
Bài 2. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m:
1/ m2(x  1) + 3mx = (m2 + 3)x  1
2/ m  2 + = 0.
Bài 3. Cho tam giác ABC. Gọi I, J, K là ba điểm thỏa = 2 , = 2 và = 2 .
Chứng minh rằng trọng tâm tam giác ABC cũng là trọng tâm tam giác IJK.
Bài 4. Cho tam giác ABC có AB = 8, AC = 7, BC = 5.
1/ Tính . . Suy ra số đo góc B.
2/ Trên cạnh AB lấy điểm D mà AD = 3. Tính . .

ĐỀ 8

Bài 1. Cho hàm số y = x2 – 4(m  1)x + 3.
1/ Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số khi m = 0.
2/ Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (2;+).
Bài 2. Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
1/ 2x  5= x + 1
2/ .
Bài 3. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC và I, J lần lượt là trung điểm của AC và BD.
1/ Chứng minh rằng:
a/ + = 2 .
b/ + + + = 4 .
2/ Gọi O là điểm thỏa: = 2 . Chứng minh: + 2 + 2 + = .
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho: A(3;4), B(4;1), C(2;3).
1/ Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
2/ Tìm tọa độ điểm I thỏa: + 3 + 4 = .
3/ Tìm điểm E trên đường thẳng y = 2 để A, B, E thẳng hàng.

ĐỀ 9

Bài 1. Tìm số nguyên m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất (x;y) với x, y là số nguyên:
.
Bài 2. Vẽ đồ thị và lập bảng biến thiên của hàm số: y = x2  4x  2.
Bài 3. Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: = .
Bài 4. Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB = 2a, đáy lớn BC = 3a, đáy nhỏ AD = a.
1/ Tính các tích vô hướng: . , . và . .
2/ Gọi I là trung điểm CD. Chứng minh rằng AI vuông góc với BD.
Bài 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(4;3), B(2;7), C(3;8).
1/ Tìm tọa độ của trọng tâm G, trực tâm H và tâm I của đường tròn ngọai tiếp của tam giác ABC.
2/ Chứng minh rằng G, H, I thẳng hàng.
HẾT
Về Đầu Trang Go down
remdaica51
Thành viên
Thành viên
remdaica51

Tổng số bài gửi : 157
A3 Dollars A3 Dollars : 368
Số lân được cảm ơn: : 1
Join date : 24/10/2010
Age : 29
Đến từ : Đông Hà - Quảng Trị
Mức cảnh báo : Good

Một số đề toán Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Một số đề toán   Một số đề toán EmptyThu Dec 16, 2010 4:00 pm

bài ni phải đưa vào box toán học chứ
Về Đầu Trang Go down
nhok_xyro
Thành viên
Thành viên
nhok_xyro

Tổng số bài gửi : 31
A3 Dollars A3 Dollars : 34
Số lân được cảm ơn: : 1
Join date : 05/12/2010
Đến từ : a3 let's smile
Mức cảnh báo : Good

Một số đề toán Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Một số đề toán   Một số đề toán EmptyThu Dec 16, 2010 4:15 pm

rứa răng chừ hắn vẫn đang còn nằm đây
Về Đầu Trang Go down
Sponsored content




Một số đề toán Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Một số đề toán   Một số đề toán Empty

Về Đầu Trang Go down
 

Một số đề toán

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

 Similar topics

-
» BÀI TOÁN VỀ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON
» 43. Trần Quốc Toản
» Thông báo cho toàn thể mem. của forum!!!
» [HOT] TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Tập thể A3 - THPT Đông Hà - - - 2010-2013 :: Góc học tập :: Toán học-